Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

|
查看数次:
dark-mode-label OFF
Đọc bài viết
Tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 09/4/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt 41 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 35 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ảnh:BGP/Ngọc Thành

Người dân, doanh nghiệp truy cập Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang theo địa chỉ: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn. Chọn mục Dịch vụ công trực tuyến -> Cấp đơn vị: Cấp tỉnh -> Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Danh sách Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4:

TT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG

Mức độ

thực hiện

Mức độ 3

Mức độ 4

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

41

35

I. Lĩnh vực quản lý đất đai

 

 

1

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

x

2

2

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

x

3

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

x

4

4

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

x

5

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

x

6

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

x

7

7

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

x

8

8

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

x

9

9

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

x

10

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

x

 

 

- Đối với trường hợp diện tích thửa đất bằng hoặc nhỏ hơn diện tích ghi trong giấy chứng nhận đã cấp

 

 

11

11

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

x

12

12

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

x

13

13

Đăng ký thay đổi, bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

x

14

14

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

x

- Chỉnh lý giấy chứng nhận

 

 

- Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

15

15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

- Chỉnh lý giấy chứng nhận

 

 

 

 

- Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

16

16

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

x

17

17

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

x

18

18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

x

19

19

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

x

II. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

20

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

21

2

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

x

 

22

3

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

23

4

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

24

5

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

25

6

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

26

7

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

27

8

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

28

9

Đăng ký bảo lưu quyền sử hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

III. Lĩnh vực môi trường

 

 

29

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

x

 

30

2

Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

x

 

31

3

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường)

x

 

32

4

Xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

x

 

33

5

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TN&MT

 

x

34

6

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

x

35

7

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

x

36

8

Chấp thuận về môi trường

 

x

IV. Lĩnh vực tài nguyên nước

 

 

37

1

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

38

2

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

39

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

x

 

40

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

x

41

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động trong lĩnh vực được quy định tại khoản 5 Điều 3 của Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 5m3/ngày đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

42

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động trong lĩnh vực được quy định tại khoản 5 Điều 3 của Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 5m3/ngày đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

43

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

44

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

 

x

45

9

Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước

x

 

V. Thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

 

46

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

47

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

x

48

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đếndưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy 50kw đến dưới 2.000 kw

x

 

49

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy trên 50 KW đến dưới 2.000 kw

 

x

50

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

x

 

51

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

 

x

52

7

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

x

 

VI. Lĩnh vực khoáng sản

 

 

53

1

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

x

 

- Cấp mới

 

 

- Điều chỉnh

 

 

54

2

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

x

 

55

3

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

x

56

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

x

57

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

x

58

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

59

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

60

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

x

 

61

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

x

 

62

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

x

 

63

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

x

 

64

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

x

 

65

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

x

 

66

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

x

67

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

x

 

68

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

x

 

69

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

x

VII. Lĩnh vực khí tưởng thủy văn

 

 

70

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

x

 

71

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

x

 

72

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

x

 

IIX. Lĩnh vực đo đạc bản đồ

 

 

73

1

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

x

 

- Cấp mới chứng chỉ hành nghề

 

 

- Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề

 

 

74

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

x

75

3

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ

x

 

- Cấp phép, bổ sung danh mục hoạt động đo đạc bản đồ

 

 

- Gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ

 

 

IX. Lĩnh vực thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường

 

 

76

1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

x

 

BGP

 

User Online: 13,511
Total visited in day: 2,794
Total visited in Week: 14,047
Total visited in month: 26,088
Total visited in year: 516,849
Total visited: 1,318,882